Thực đơn
Trượt_tuyết_nhảy_xa_tại_Thế_vận_hội_Mùa_đông_2006 K120 đồng độiHuy chương | Vận động viên | Điểm | |
---|---|---|---|
1 | Vàng | Andreas Widhölzl, Andreas Kofler, Martin Koch, Thomas Morgenstern (Áo) | 984,0 |
2 | Bạc | Tami Kiuri, Janne Happonen, Janne Ahonen, Matti Hautamäki (Phần Lan) | 976,6 |
3 | Đồng | Lars Bystøl, Bjørn Einar Romøren, Tommy Ingebrigtsen, Roar Ljøkelsøy (Na Uy) | 950,1 |
4 | Michael Neumayer, Martin Schmitt, Michael Uhrmann, Georg Späth (Đức) | 922,6 | |
5 | Stefan Hula, Camil Stoch, Robert Mateja, Adam Małysz (Ba Lan) | 894,4 | |
6 | Ito Daiki, Ichinohe Tsuyoshi, Kasai Noriaki, Okabe Takanobu (Nhật Bản) | 893,1 | |
7 | Michael Möllinger, Simon Ammann, Guido Landert, Andreas Küttel (Thụy Sĩ) | 886,9 | |
8 | Denis Kornilov, Dmitry Ipatov, Dmirty Vassiliev, Ildar Fatchulin (Nga) | 236,8 | |
Thực đơn
Trượt_tuyết_nhảy_xa_tại_Thế_vận_hội_Mùa_đông_2006 K120 đồng độiLiên quan
Trượt băng nghệ thuật Trượt ván Trượt băng nghệ thuật tại Thế vận hội Mùa đông 2018 - Nội dung đồng đội Trượt băng Trượt băng nghệ thuật tại Thế vận hội Mùa đông 2018 Trượt tuyết Trượt băng tốc độ tại Thế vận hội Mùa đông 2018 Trượt tuyết đổ đèo tại Thế vận hội Mùa đông 2018 Trượt băng tốc độ cự ly ngắn tại Thế vận hội Mùa đông 2018 Trượt tuyết đổ đèoTài liệu tham khảo
WikiPedia: Trượt_tuyết_nhảy_xa_tại_Thế_vận_hội_Mùa_đông_2006